SO SÁNH HP DL380G10 VÀ HP DL360G10
Xin chào các bạn!
Như bài viết trước Server FPT đã làm bài viết so sánh về dòng Server Dell R740 và Dell R540 , các bạn có thể xem lại bài viết theo link tại đây .
Hôm nay Server FPT xin tiếp tục mổ xẻ 2 cấu hình dòng Server HPE DL380G10 và Server HPE DL360G10. Việc đưa ra tiêu đề so sánh HPE DL380G10 và HPE DL360G10 không nhằm đánh giá cao một sản phẩm nào mà Server FPT muốn chỉ ra đặc điểm, tính năng và điều kiện sử dụng của từng sản phẩm để khách hàng có cái nhìn chuẩn xác hơn, từ đó lựa dễ đưa ra được lựa chọn sản phẩm phù hợp cho doanh nghiệp của mình. Cùng Server FPT đi so sánh tìm ra những thông số đặc điểm khác biệt giữa 2 dòng Server này nhé!
I- Server HPE DL360G10 (1U):
1- CPU :
- Máy chủ HPE ProLiant DL360 Gen10 sử dụng bộ xử lý Intel Xeon Scalable có thể mở rộng với tối đa 28 lõi, tương ứng với 2 CPU Intel® Xeon® 3100, 4100, 5100, 6100 và 7100. Lên đến 28 lõi cho mỗi bộ xử lý. 1,8 – 3,6 GH
2- HDD :
- SFF SAS – 22 TB
- SFF SATA HDD – 22 TB
- SSF SATA SSD – 42,24 TB
- SFF NVMe PCIe SSD – 23,84 TB
- LFF SAS – 40 TB
- LFF SATA – 40 TB
- LFF SATA SSD – 6,4 TB
—> Max 8 Slot HDD
3- RAM :
- 24 khe DIMM (12 trên mỗi bộ xử lý) DDR4 bắt đầu từ 2133 MT / s lên đến 2933 MT / s. lên đến 768GB / 1,5 TB RAM cho mỗi CPU
—> Max 24 slot, up to 3Tb Ram
4- Chipset:
- Chipset Intel C621.
5– Ổ đĩa quang :
- DVD-ROM & DVD-RW
6- Khe cắm PCIe 3.0:
- 3 khe cắm PCIe
7- Quản lý hệ thống:
- HPE iLO Nâng cao.
8- Bộ điều khiển lưu trữ:
A- Phần mềm RAID :
- HPE Smart Array S100i SR Gen10 SW.
B- Bộ điều khiển RAID cần thiết Bộ điều khiển RAID thiết yếu :
- HPE Smart Array E208i-a SR Gen10 Bộ điều khiển
- HPE Smart Array E208i-a SR G10 LH Bộ điều khiển
- HPE Smart Array E208i-p SR Gen10 Bộ điều khiển
- HPE Smart Array E208e-p SR Gen10.
C- Bộ xử lý hiệu suất RAID :
- HPE Smart Array P408i-một SR Gen10 khiển
- HPE Smart Array P408i-một SR G10 LH khiển
- HPE Smart Array P408i-p SR Gen10 khiển
- HPE Smart Array P408e-p SR Gen10 khiển
- HPE Smart Array P816i-một SR Gen10 khiển
- HPE Bộ điều khiển mảng thông minh P816i-a SR G10 LH.
9- Khe cắm I / O :
- Nối tiếp – 1 cổng (tùy chọn) Video – 1 trước, 1 sau (chỉ trên 8 SFF và 4 LFF)
- Cổng mạng – 4x nhúng 1GbE, 1 khe cắm FlexLOM có sẵn trên tất cả các loại khung iLO Cổng quản lý từ xa .Khe cắm MicroSD chuyên dụng 1 GB – 1.
- khe cắm USB 3.0 – Tổng cộng có tối đa 5: 1 trước, 2 sau, 2 bên trong (tiêu chuẩn trên tất cả các loại khung) +1 trước USB 2.0 tùy chọn (chỉ trên 8 SFF và 4 LFF)
10- Nguồn điện:
- HPE 500W Flex Slot Cung cấp năng lượng bạch kim
- HPE 800W Flex Slot Cung cấp năng lượng bạch kim
- HPE 1600W
11- Hệ điều hành và phần mềm ảo hóa:
- Windows Server 2012 R2
- Windows Server 2016
- VMware ESXi 6.0 U3
- VMware ESXi 6.5 và U1
- Red Hat Enterprise Linux 6.9 và 7.3
- SUSE Linux Enterprise Server 11SP4 và 12 SP2
- ClearOS
- CentOS
II- Server HPE DL380G10 (2U):
1- CPU:
- Hỗ trợ lên đến 2 CPU Intel® Xeon® 3100, 4100, 4200, 5100, 5200, 6100, 6200 và 8100. Lên đến 28 lõi cho mỗi bộ xử lý. 1,7 – 3,0 GHz.
2- HDD:
- FF SAS HDD – 72.0 TB
- SFF SATA HDD – 60.0 TB
- LFF SAS HDD – 273,68 TB
- LFF SATA HDD – 273,68 TB
- SFF SAS SSD – SSD SFF SATA 459 TB
- SSD SSD LFF 115,2 TB
- SSD 64,6 TB
- LFF SAS – 44,16 TB
- SFF NVMe SSD PCIe – 153,6 TB
—> Max 24 slot HDD
3- RAM:
- 4 khe DIMM (12 trên mỗi bộ xử lý) DDR4 bắt đầu từ 2133 MT / s lên đến 2933 MT / s. 768GB – 4.5TB RAM cho mỗi CPU
—> Max 24 slot, up tô 9TB Ram
4- Chipset:
- Chipset Intel C621.
5- Ổ đĩa quang :
- DVD-ROM & DVD-RW
6- Khe cắm PCIe 3.0:
- 3 khe cắm PCIe 3.0 tiêu chuẩn. Có thể thêm 3 khe cắm với riser PCIe.
7- Quản lý hệ thống:
- HPE iLO Nâng cao.
8- Bộ điều khiển lưu trữ:
A- Phần mềm RAID:
- HPE Smart Array S100i SR Gen10 SW
B- Bộ điều khiển RAID cần thiết:
- HPE Smart Array E208i-a SR Gen10 Bộ điều khiển , HPE Smart Array E208i-p SR Gen10 Bộ điều khiển , HPE Smart Array E208e-p SR Gen10 Bộ điều khiển
C- hiệu suất Bộ điều khiển RAID:
- HPE Smart Array P408i-a SR Bộ điều khiển Gen10 Bộ điều khiển
- HPE Smart Array P408i-p Bộ điều khiển Gen10 Bộ điều khiển
- HPE Smart Array P408e-p Bộ điều khiển Gen10 Bộ điều khiển
- HPE Smart Array P816i-a Bộ điều khiển SR Gen10.
9- Khe cắm I / O :
- Cổng nối tiếp – 1 cổng (tùy chọn, phía sau)- 1
- Cổng mạng linh hoạt FrontLOM – NIC nhúng 4x 1GbE, 1 khe cắm linh hoạt
- Cổng iLO Cổng quản lý từ xa
- Cổng dịch vụ iLO chuyên dụng 1 Gb – 1
- khe cắm MicroSD tiêu chuẩn – 1 khe cắm micro SD
- USB 3.0 – Tổng cộng tối đa 5: 1 Mặt trước, 2 phía sau, 2 bên trong +2 tùy chọn USB 2.0 (chỉ trên 8 SFF và 4LFF)
- Hiển thị thông tin chi tiết về hệ thống – Tùy chọn cho tất cả các loại khung gầm
10- Nguồn điện:
- HPE 500W Platinum Low Halogen Power Supply Kit
- HPE 800W Platinum Low Halogen Power Supply Kit
- HPE 1600W Platinum Low Halogen Power Supply Kit
11 – Hệ điều hành và phần mềm ảo hóa:
A- Gia đình bộ xử lý Intel Xeon thế hệ thứ hai
- Windows Server 2019: Essentials, Standard, Datacenter
- Windows Server 2016: Essentials, Standard, Datacenter
- Windows Server 2012 R2: Essentials, Standard, Datacenter
- Microsoft Hyper-V Server: 2012 R2, 2016 & 2019
- VMware vSphere 6.0 U3 , 6.5 U2 & 6.7 U1
- ClearVM: 7.6 & 8.0
- Red Hat Enterprise Linux (RHEL) 7.6
- SUSE Linux Enterprise Server (SLES) 12 SP4 và 15 SP1
B- Thế hệ đầu tiên của Bộ xử lý Intel Xeon
- Windows Server 2019: Essentials, Standard & Datacenter
- Windows Server 2016 : Essentials, Standard & Datacenter
- Windows Server 2012 R2: Essentials, Standard & Datacenter
- Micrsoft Hyper-V Server: 2012 R2, 2016 & 2019
- VMware vSphere 6.0 U3, 6.5 & 6.7
- ClearVM: 2.0
- Red Hat Enterprise Linux (RHEL) 6.9 & 7.3
- SUSE Linux Enterprise Server (SLES) 11 SP4, 12 SP2 & 15
III- Kết luận so sánh server HP DL380G10 VÀ HP DL360G10:
- Không gian rack: Một trong những khác biệt quan trọng chính giữa hai máy chủ là DL360 là giá 1U trong khi DL380 là giá 2U , tiết kiệm không gian đặt
- Lưu trữ: Server HPE DL360G10 có thể mở rộng lên đến 40TB . Trong khi đó Server HPE DL380G10 có thể mở rộng lên đến 459TB. đây là sự khác biệt giữa 2 dòng Server
- Nhìn chung cả hai máy chủ này đều vượt trội trong việc áp dụng cho các ứng dụng quan trọng như điện toán hiệu suất cao và ảo hóa hay lưu trữ. Cả hai máy chủ HP DL360 và HP DL380 G10 đều sẽ tích hợp để lưu trữ và đều có tiêu chuẩn với 3 khe cắm PCIe 3.0, DL380 G10 có thể được nâng cấp để bao gồm thêm 3 khe cắm với một riser PCIe bổ sung. Người dùng có thể tùy chỉnh máy chủ của bạn với GPU, thẻ RAID, thẻ Wi-Fi hoặc SSD bổ sung.
- Việc lựa chọn máy chủ HP DL360 và HP DL380 G10 sẽ phụ thuộc vào mục đích, quy mô của người sử dụng. Mua máy chủ chưa bao giờ là việc đơn giản khi đa phần những người mua máy chủ đều phục vụ cho mục đích kinh doanh hoặc là những người không có chuyên môn về công nghệ.
- so sánh DL380G10 và DL360G10 dựa trên đánh giá tích cực theo phân tích nhu cầu trên thị trường.
—> Hãy liên hệ với các chuyên gia của Server FPT để được hướng dẫn chọn máy chủ nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.